Hyundai Tucson
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                            
                            
                            
                            
                            
                            
                            Thông số cơ bản
Kiểu dáng :CUV-SUV 4-5 chỗ (Xe 5 chỗ gầm cao)
Kích thước :4630 x 1865 x 1695 mm
Hộp số :7AT
Nhiên liệu :Xăng
Màu :Trắng, Đen, Đỏ, Nâu Cát, Xám
Giá xe: (phiên bản thấp nhất): 769,000,000




Thư Viện
Ngoại Thất

Mặt trước

Đèn chiếu sáng LED

Đèn chiếu sáng LED Projector (Phiên bản Turbo)

Lưới tản nhiệt sơn kim loại tối màu (Loại DRL trong suốt)

Lưới tản nhiệt Chrome màu tối

Mặt bên

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy (tích hợp đèn báo rẽ)

Cửa sổ trời toàn cảnh


Vành 17 inch

Vành 18 inch

Vành 19 inch

Mặt sau


Cụm đèn hậu LED

Gạt mưa sau kéo dài

Logo Hyundai chìm
Nội Thất



Cần số điện tử sau vô lăng

Màn hình giải trí 12,3 inch và màn hình thông tin 12,3 inch liền khối toàn cảnh

Hệ thống sưởi/làm mát hàng ghế trước

Gương chống chói tự động (ECM)
VẬN HÀNH





AN TOÀN



Hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)
Nếu như bạn di chuyển ra khỏi làn đường mà không có tín hiệu, LFA sẽ sử dụng âm thanh và hình ảnh để cảnh báo các tình huống nguy hiểm. Camera của LFA liên tục quét các vạch kẻ làn đường để đảm bảo rằng xe được điều khiển chính xác. Khi cần thiết, tính năng sẽ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn

Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA)
Phân tích dữ liệu từ camera và radar phía trước. Nếu dự đoán được sắp có va chạm với xe, người đi bộ, xe đạp, hệ thống cánh bảo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh va chạm và tai nạn

Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA)
Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe từ bên trái hoặc bên phải, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh . Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe từ bên trái hoặc bên phải, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh .

Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.

Hiển thị điểm mù trên màn hình thông tin BVM

Hệ thống camera 360 độ
TIỆN NGHI


Cốp điện thông minh

Đèn nội thất

Cửa sổ trời toàn cảnh panaroma

Nhớ ghế lái 2 vị trí

Sưởi và làm mát hàng ghế trước

Hệ thống loa Bose cao cấp
Thông số kỹ thuật
| Kích thước DxRxC | 4630 x 1865 x 1695 mm | ||
| Chiều dài cơ sở | 2755mm | ||
| Khoảng sáng gầm | 181mm | ||
| Bán kính vòng quay | 5.3 | ||
| Trọng lượng không tải | 1576 | ||
| Số chỗ ngồi | 5 | ||
| Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi | 
| Dung tích | 1.6L | 2.0L | |
| Công suất | 180Ps / 5500 rpm | 156Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm | 
| Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 416Nm / 1750 – 2750 rpm | 
| Hộp số | 7AT | 6AT | |
| Dẫn động | FWD | FWD | FWD | 
| Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 5.2L/ 100km | 
| Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 245/ 45 R19 | 
| Bình xăng | 62L | ||
                            
                




                        
                        
                        
                        








